Operators hay còn gọi là toán tử gồm có:
Toán tử số học : arithmetic
Toán tử so sánh: comparison
Toán tử Logic: logical
Toán tử gán: assignment
Toán tử bitwise: bitwise
Toán tử số học (toán học)
x = 15
y = 6
# Phép cộng
print(f"x+y = {x+y}") # 21
# Phép trừ
print(f"x-y = {x-y}") # 9
# Phép nhân
print(f"x*y = {x*y}") # 90
# Phép chia lấy nguyên
print(f"x//y= {x//y}") # 2
# Phép chia lấy dư
print(f"x%y = {x%y}") # 3
# Luỹ thừa
print(f"x^y = {x**y}") # 11390625
Toán tử quan hệ
Dùng để so sánh hai giá trị
a = 10
b = 20
print(a == 10) # True
print(b != 20) # False
print(a < b) # True
print(a > b) # False
print(a >= 10) # True
print(b <= 20) # True
Toán tử Logic
Dùng để kết hợp điều kiện của các câu lệnh
Thực hiện các phép toán ở mức độ nhị phân (bit)