Operators: arithmetic, comparison, logical, assignment, bitwise | Lập Trình Python

DevNotes
By -
0


Operators hay còn gọi là toán tử gồm có:

Toán tử số học : arithmetic
Toán tử so sánh: comparison
Toán tử Logic: logical
Toán tử gán: assignment
Toán tử bitwise: bitwise 

Toán tử số học (toán học)


x = 15
y = 6

# Phép cộng
print(f"x+y = {x+y}")  # 21

# Phép trừ
print(f"x-y = {x-y}")  # 9

# Phép nhân
print(f"x*y = {x*y}")  # 90

# Phép chia lấy nguyên
print(f"x//y= {x//y}")  # 2

# Phép chia lấy dư
print(f"x%y = {x%y}")  # 3

# Luỹ thừa
print(f"x^y = {x**y}")  # 11390625

Toán tử quan hệ

Dùng để so sánh hai giá trị


a = 10
b = 20
print(a == 10)  # True
print(b != 20)  # False
print(a < b)  # True
print(a > b)  # False
print(a >= 10)  # True
print(b <= 20)  # True

Toán tử Logic

Dùng để kết hợp điều kiện của các câu lệnh


# Toán tử Logic
a = 10
b = 20
c = 30

print((a > 0) and (b > 0))  # True
print((c >= 20) or (c < 30))  # True
print(not (a < b))  # False

Toán tử Gán

Dùng để gán giá trị cho một biến



Toán tử bitwise

Thực hiện các phép toán ở mức độ nhị phân (bit)





Đăng nhận xét

0 Nhận xét

Đăng nhận xét (0)
3/related/default